Đọc nhanh: 破烂 (phá lạn). Ý nghĩa là: rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm. Ví dụ : - 屋子里堆满着破烂的东西。 Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.. - 这些破烂东西扔了算了。 Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.. - 把那些破烂东西扔掉吧。 Đem những đồ vật rách nát kia đi.
Ý nghĩa của 破烂 khi là Tính từ
✪ rách; rách nát; tả tơi; lụp xụp; hư nát; rách rướm
因时间久或使用久而残破
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 这些 破烂 东西 扔 了 算了
- Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 破烂
✪ 破烂 + 的 + Danh từ
"破烂" vai trò định ngữ
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 这里 有 一张 破烂 的 沙发
- Ở đây có một chiếc sofa rách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破烂
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
- 这里 有 一张 破烂 的 沙发
- Ở đây có một chiếc sofa rách.
- 这些 破烂 东西 扔 了 算了
- Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
破›