完美 wánměi

Từ hán việt: 【hoàn mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn mĩ). Ý nghĩa là: hoàn mỹ; hoàn hảo. Ví dụ : - 。 Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.. - 。 Đây là một kế hoạch hoàn hảo.. - 。 Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完美 khi là Tính từ

hoàn mỹ; hoàn hảo

完备美好

Ví dụ:
  • - de 表现 biǎoxiàn hěn 完美 wánměi

    - Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 完美 wánměi de 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch hoàn hảo.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 完美 wánměi de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt hoàn hảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完美 với từ khác

完美 vs 完备

完善 vs 完美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 非常 fēicháng 完美 wánměi

    - Phi thường hoàn mỹ

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • - 左膝 zuǒxī 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Đầu gối trái hoàn hảo.

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 完美 wánměi 婚礼 hūnlǐ zhōng 来临 láilín

    - Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 十分 shífēn 完美 wánměi

    - Sản phẩm này rất hoàn hảo.

  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - de 表现 biǎoxiàn hěn 完美 wánměi

    - Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.

  • - 追求 zhuīqiú 完美 wánměi de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.

  • - de 画作 huàzuò 堪称 kānchēng 完美 wánměi

    - Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 可谓 kěwèi 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.

  • - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

  • - 打造 dǎzào le 一个 yígè 完美 wánměi de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy đã làm một món quà hoàn hảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完美

Hình ảnh minh họa cho từ 完美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao