Đọc nhanh: 稀烂 (hi lạn). Ý nghĩa là: nấu nhừ; nát nhừ, nát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹt, be bét. Ví dụ : - 肉煮得稀烂。 thịt nấu nhừ rồi.. - 鸡蛋掉在地上,摔了个稀烂。 trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
✪ nấu nhừ; nát nhừ
极烂
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
✪ nát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹt
破碎到极点
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
✪ be bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀烂
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
稀›