Đọc nhanh: 消歇 (tiêu hiết). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi. Ví dụ : - 风雨消歇。 mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
Ý nghĩa của 消歇 khi là Động từ
✪ ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi
休止;消失
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消歇
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 最近 的 消息
- Tin tức gần đây.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消歇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歇›
消›