没完没了 méiwán méiliǎo

Từ hán việt: 【một hoàn một liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没完没了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hoàn một liễu). Ý nghĩa là: lằng nhằng; không ngừng; mãi không thôi; dây dưa không dứt. Ví dụ : - 。 Anh ta luôn hỏi mãi không thôi.. - 。 Mưa cứ rơi mãi không ngừng.. - 。 Họ cãi nhau mãi không dứt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没完没了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没完没了 khi là Thành ngữ

lằng nhằng; không ngừng; mãi không thôi; dây dưa không dứt

形容说话、做事没有休止

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 问个 wèngè 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ta luôn hỏi mãi không thôi.

  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Mưa cứ rơi mãi không ngừng.

  • - 他们 tāmen de 吵架 chǎojià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Họ cãi nhau mãi không dứt.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没完没了

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng le

    - Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.

  • - méi 毛病 máobìng gàn jiù wán le 奥利 àolì gěi

    - không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên

  • - 烦人 fánrén de 毛毛雨 máomaoyǔ xià 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.

  • - 絮聒 xùguō 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - nói dông dài không dứt

  • - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 没完没了 méiwánméiliǎo de 抱怨 bàoyuàn ràng 我们 wǒmen 忍无可忍 rěnwúkěrěn

    - Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • - gāi shuō de shuō 不该 bùgāi shuō de dào shì shuō 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.

  • - 他们 tāmen de 吵架 chǎojià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Họ cãi nhau mãi không dứt.

  • - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • - 没完没了 méiwánméiliǎo

    - không hết; không dứt.

  • - chī wán le 没有 méiyǒu

    - Em ăn cơm xong chưa?

  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Mưa cứ rơi mãi không ngừng.

  • - 总是 zǒngshì 问个 wèngè 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ta luôn hỏi mãi không thôi.

  • - wèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 叨唠 dāoláo 没完没了 méiwánméiliǎo

    - chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.

  • - piào 已经 yǐjīng 卖完 màiwán 一个 yígè 坐位 zuòwèi 没有 méiyǒu le

    - vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang xiě le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí 作业 zuòyè 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 没写 méixiě wán

    - Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没完没了

Hình ảnh minh họa cho từ 没完没了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没完没了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao