罢了 bàle

Từ hán việt: 【bãi liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罢了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bãi liễu). Ý nghĩa là: thôi; thôi đi; mà thôi , ngừng; dừng; thôi đi; bỏ đi; từ bỏ; kết thúc. Ví dụ : - 。 Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.. - 。 Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.. - 。 Chỉ là một giấc mơ thôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罢了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罢了 khi là Trợ từ

thôi; thôi đi; mà thôi

不过如此、算了的意思,有把事情往小处说的意味

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì xiǎo 问题 wèntí 罢了 bàle

    - Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.

  • - zhè 不过 bùguò 小事 xiǎoshì 罢了 bàle

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.

  • - 只是 zhǐshì 一场 yīchǎng mèng 罢了 bàle

    - Chỉ là một giấc mơ thôi.

  • - jiù 那样 nàyàng 罢了 bàle

    - Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 罢了 khi là Động từ

ngừng; dừng; thôi đi; bỏ đi; từ bỏ; kết thúc

因为遇到困难、麻烦等,所以放弃。也有勉强接受的意思

Ví dụ:
  • - 罢了 bàle bié zài 这件 zhèjiàn shì le

    - Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.

  • - 罢了 bàle 事情 shìqing 已经 yǐjīng 结束 jiéshù

    - Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.

  • - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 已经 yǐjīng 罢了 bàle

    - Hoạt động này đã ngừng rồi.

  • - 决定 juédìng 罢了 bàle 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định dừng dự án này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢了

  • - zhè 不过 bùguò 小事 xiǎoshì 罢了 bàle

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.

  • - 只是 zhǐshì 一场 yīchǎng mèng 罢了 bàle

    - Chỉ là một giấc mơ thôi.

  • - 演出 yǎnchū 已经 yǐjīng yǎn 罢了 bàle

    - Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.

  • - jiù 那样 nàyàng 罢了 bàle

    - Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.

  • - yīn 犯错 fàncuò bèi 罢职 bàzhí le

    - Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.

  • - 吃饱 chībǎo le 不吃 bùchī 也罢 yěbà

    - Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.

  • - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 已经 yǐjīng 罢了 bàle

    - Hoạt động này đã ngừng rồi.

  • - 罢了 bàle 事情 shìqing 已经 yǐjīng 结束 jiéshù

    - Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.

  • - 终于 zhōngyú 停下来 tíngxiàlai 罢了 bàle

    - Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.

  • - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • - 罢了 bàle bié zài 这件 zhèjiàn shì le

    - Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.

  • - 决定 juédìng 罢了 bàle 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định dừng dự án này.

  • - 只是 zhǐshì xiǎo 问题 wèntí 罢了 bàle

    - Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.

  • - 只是 zhǐshì 雄心勃勃 xióngxīnbóbó 罢了 bàle

    - Những gì tôi đang tham vọng.

  • - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • - ràng FBI wán 德州 dézhōu 扑克 pūkè 罢了 bàle

    - Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.

  • - 只是 zhǐshì zài 例行公事 lìxínggōngshì 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.

  • - 只是 zhǐshì 名义 míngyì shàng de 队长 duìzhǎng 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.

  • - xiǎng 人们 rénmen 只是 zhǐshì 意气用事 yìqìyòngshì 罢了 bàle

    - Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罢了

Hình ảnh minh họa cho từ 罢了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
    • Pinyin: Bā , Bà , Ba , Bǎi , Pí
    • Âm hán việt: Bãi ,
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLGI (田中土戈)
    • Bảng mã:U+7F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao