Đọc nhanh: 学课钱 (học khoá tiền). Ý nghĩa là: Học phí. ◇Vũ Hán Thần 武漢臣: Dữ nhân gia phùng phá bổ trán; tẩy y quát thường; mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền 與人家縫破補綻; 洗衣刮裳; 覓的些東西來與這孩兒做學課錢 (Lão sanh nhi 老生兒; Tiết tử 楔子) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta; kiếm chút gì cho con làm học phí..
Ý nghĩa của 学课钱 khi là Danh từ
✪ Học phí. ◇Vũ Hán Thần 武漢臣: Dữ nhân gia phùng phá bổ trán; tẩy y quát thường; mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền 與人家縫破補綻; 洗衣刮裳; 覓的些東西來與這孩兒做學課錢 (Lão sanh nhi 老生兒; Tiết tử 楔子) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta; kiếm chút gì cho con làm học phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学课钱
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 学 阅读课
- Học môn đọc viết
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 许多 学生 在 上课
- Nhiều học sinh đang học.
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学课钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学课钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
课›
钱›