Đọc nhanh: 攒钱 (toản tiền). Ý nghĩa là: gom tiền. Ví dụ : - 我要努力攒钱争取买一个自动取款机。 Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.. - 我勒紧裤腰带攒钱,是为了你啊。 Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
Ý nghĩa của 攒钱 khi là Động từ
✪ gom tiền
积聚、储存钱款。
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒钱
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 我攒够 一万元 钱
- Tôi đã tích đủ một vạn tệ.
- 他 攒 了 一笔 钱
- Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 他 想 攒 点 钱
- Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 她 为了 攒钱 打过工
- Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 这些 钱 她 攒 起来 给 孩子
- Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攒钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攒钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攒›
钱›