打钱 dǎ qián

Từ hán việt: 【đả tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tiền). Ý nghĩa là: thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打钱 khi là Động từ

thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền

卖艺的人向观众收钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打钱

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 成本 chéngběn 二百块 èrbǎikuài qián

    - Giá thành tính ra là 200 đồng.

  • - 做事 zuòshì 不能 bùnéng zhǐ zài qián shàng 打主意 dǎzhǔyi

    - làm việc không chỉ vì tiền.

  • - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • - 打入 dǎrù le 一大笔钱 yīdàbǐqián dào de 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.

  • - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • - 你们 nǐmen zhè 几个 jǐgè yuè de qián 打趸儿 dǎdǔnér lǐng

    - các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.

  • - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hěn 省钱 shěngqián

    - Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.

  • - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打钱

Hình ảnh minh họa cho từ 打钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao