Đọc nhanh: 花钱受骗 (hoa tiền thụ phiến). Ý nghĩa là: Tiền mất tật mang. Ví dụ : - 朋友们都说我傻,花钱受骗。 Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
Ý nghĩa của 花钱受骗 khi là Thành ngữ
✪ Tiền mất tật mang
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱受骗
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花钱受骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花钱受骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
花›
钱›
骗›