花钱受骗 huā qián shòupiàn

Từ hán việt: 【hoa tiền thụ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花钱受骗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa tiền thụ phiến). Ý nghĩa là: Tiền mất tật mang. Ví dụ : - 。 Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花钱受骗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花钱受骗 khi là Thành ngữ

Tiền mất tật mang

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men dōu shuō shǎ 花钱 huāqián 受骗 shòupiàn

    - Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱受骗

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - 花钱 huāqián 很阔 hěnkuò

    - Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.

  • - 划拉 huálā 几个 jǐgè 钱花 qiánhuā

    - gom vài đồng xài.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

  • - qián 花净 huājìng le

    - Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.

  • - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • - 尽着 jǐnzhe 一百块 yìbǎikuài 钱花 qiánhuā

    - Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.

  • - 吃饭 chīfàn 一共 yīgòng huā le 两百块 liǎngbǎikuài qián

    - Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 爷爷 yéye 赏给 shǎnggěi 零花钱 línghuāqián

    - Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.

  • - 你别 nǐbié gàn 花钱 huāqián 办事 bànshì

    - Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 花钱 huāqián

    - Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.

  • - 朋友 péngyou men dōu shuō shǎ 花钱 huāqián 受骗 shòupiàn

    - Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花钱受骗

Hình ảnh minh họa cho từ 花钱受骗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花钱受骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao