Đọc nhanh: 大政方针 (đại chính phương châm). Ý nghĩa là: chính sách lớn của chính phủ quốc gia.
Ý nghĩa của 大政方针 khi là Danh từ
✪ chính sách lớn của chính phủ quốc gia
major policy of the national government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大政方针
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 方针政策
- phương châm chính sách
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大政方针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大政方针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
政›
方›
针›