小气 xiǎoqì

Từ hán việt: 【tiểu khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu khí). Ý nghĩa là: keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo, lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng. Ví dụ : - 。 Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.. - 。 Người này quá keo kiệt.. - ? Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 小气 khi là Tính từ

keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo

过分看重自己的财物;吝啬

Ví dụ:
  • - 太小 tàixiǎo 不肯 bùkěn qǐng 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.

  • - 这个 zhègè rén 太小 tàixiǎo

    - Người này quá keo kiệt.

  • - 为什么 wèishíme 那么 nàme 小气 xiǎoqì 吝啬 lìnsè

    - Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng

气量小

Ví dụ:
  • - 男子汉 nánzǐhàn bié 那样 nàyàng 小气 xiǎoqì

    - Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.

  • - 可以 kěyǐ 那么 nàme 小气 xiǎoqì 行事 xíngshì

    - Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小气

A + 小气 + 得 +...

A keo kiệt đến mức nào

Ví dụ:
  • - 小气 xiǎoqì lián 一毛钱 yīmáoqián gěi

    - Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.

  • - 小气 xiǎoqì 不肯 bùkěn 借钱 jièqián gěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.

A + Phó từ + 小气

A hẹp hòi/ kẹt sỉ như thế nào

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn 太小 tàixiǎo le

    - Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.

  • - 很小 hěnxiǎo

    - Anh ấy rất keo kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 水蒸气 shuǐzhēngqì 凝聚 níngjù chéng le 小水滴 xiǎoshuǐdī

    - Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.

  • - 小明 xiǎomíng le 一口气 yìkǒuqì

    - Tiểu Minh hà một hơi.

  • - zhè 小刀 xiǎodāo 儿真 érzhēn 秀气 xiùqi

    - con dao nhỏ này thật là xinh xắn.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • - 男子汉 nánzǐhàn bié 那样 nàyàng 小气 xiǎoqì

    - Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 别看 biékàn 年龄 niánlíng xiǎo 志气 zhìqì 不小 bùxiǎo

    - anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.

  • - 小猫 xiǎomāo 生气 shēngqì miāo 不停 bùtíng

    - Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.

  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu

    - Chú mèo này vẫn còn thở.

  • - 氟气 fúqì 剧毒 jùdú yào 小心 xiǎoxīn

    - Khí flo rất độc, phải cẩn thận.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - 气量 qìliàng 狭小 xiáxiǎo

    - tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - 为什么 wèishíme 那么 nàme 小气 xiǎoqì 吝啬 lìnsè

    - Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?

  • - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • - 很小 hěnxiǎo

    - Anh ấy rất keo kiệt.

  • - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì 动气 dòngqì

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • - 明天 míngtiān 天气预报 tiānqìyùbào yǒu 小雨 xiǎoyǔ

    - Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小气

Hình ảnh minh họa cho từ 小气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa