Đọc nhanh: 小气 (tiểu khí). Ý nghĩa là: keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo, lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng. Ví dụ : - 他太小气,不肯请我们吃饭。 Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.. - 这个人太小气。 Người này quá keo kiệt.. - 你为什么那么小气吝啬? Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
Ý nghĩa của 小气 khi là Tính từ
✪ keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo
过分看重自己的财物;吝啬
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 这个 人 太小 气
- Người này quá keo kiệt.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng
气量小
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小气
✪ A + 小气 + 得 +...
A keo kiệt đến mức nào
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
✪ A + Phó từ + 小气
A hẹp hòi/ kẹt sỉ như thế nào
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 小猫 生气 喵 不停
- Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.
- 这 只 小猫 还有 气
- Chú mèo này vẫn còn thở.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
- 别为 小事 动气
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
气›
keo kiệt bủn xỉn
Keo Kiệt
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
tẹp nhẹp
bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú
thô tục; dung tụckeo kiệt; bủn xỉnkiệt bẩn keo túi
thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi
(Tiếng Quảng Đông) keo kiệtmột mình và nghèokhiêm tốn