Đọc nhanh: 见笑大方 (kiến tiếu đại phương). Ý nghĩa là: bị người giỏi giang chê cười.
Ý nghĩa của 见笑大方 khi là Thành ngữ
✪ bị người giỏi giang chê cười
被有见识的人所取笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见笑大方
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 我们 需要 听听 大方 们 的 意见
- Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của các học giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见笑大方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见笑大方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
方›
笑›
见›