Đọc nhanh: 磊落大方 (lỗi lạc đại phương). Ý nghĩa là: hào phóng đến cùng cực (thành ngữ).
Ý nghĩa của 磊落大方 khi là Thành ngữ
✪ hào phóng đến cùng cực (thành ngữ)
to be generous in the extreme (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磊落大方
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磊落大方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磊落大方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
方›
磊›
落›