Đọc nhanh: 大放悲声 (đại phóng bi thanh). Ý nghĩa là: khóc hu hu; khóc oà; khóc to; khóc ngất; khóc sướt mướt.
Ý nghĩa của 大放悲声 khi là Thành ngữ
✪ khóc hu hu; khóc oà; khóc to; khóc ngất; khóc sướt mướt
放声大哭指非常伤心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放悲声
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 大声 呼喊
- gọi to
- 大声 呼唤
- gào to
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 放声 大笑
- cười phá lên
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大放悲声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大放悲声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
大›
悲›
放›