备位 bèi wèi

Từ hán việt: 【bị vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "备位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị vị). Ý nghĩa là: Thêm vào cho đủ chỗ. § Tiếng khiêm nhường khi ra làm quan nhận chức. ◇Hán Thư : Thần tương hạnh đắc bị vị; bất năng phụng minh pháp; quảng giáo hóa; lí tứ phương; dĩ tuyên thánh đức ; ; ; ; (Ngụy tướng truyện ) Thần may được bổ sung vào chức vị; không biết phụng sự phép cao minh; giáo hóa rộng khắp; chỉnh trị bốn phương; để phát dương thánh đức. Phiếm chỉ sung nhậm; nhậm chức. ◇Hậu Hán Thư : Khanh mông quốc ân; bị vị phiên phụ; bất tư cầu hiền dĩ báo thù sủng ; ; (Nho lâm truyện ) Khanh đội ơn nước; nhậm chức phiên phụ; không tìm bậc hiền tài để báo đáp ân sủng đặc biệt. Sung số..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 备位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 备位 khi là Động từ

Thêm vào cho đủ chỗ. § Tiếng khiêm nhường khi ra làm quan nhận chức. ◇Hán Thư 漢書: Thần tương hạnh đắc bị vị; bất năng phụng minh pháp; quảng giáo hóa; lí tứ phương; dĩ tuyên thánh đức 臣相幸得備位; 不能奉明法; 廣教化; 理四方; 以宣聖德 (Ngụy tướng truyện 魏相傳) Thần may được bổ sung vào chức vị; không biết phụng sự phép cao minh; giáo hóa rộng khắp; chỉnh trị bốn phương; để phát dương thánh đức. Phiếm chỉ sung nhậm; nhậm chức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Khanh mông quốc ân; bị vị phiên phụ; bất tư cầu hiền dĩ báo thù sủng 卿蒙國恩; 備位藩輔; 不思求賢以報殊寵 (Nho lâm truyện 儒林傳) Khanh đội ơn nước; nhậm chức phiên phụ; không tìm bậc hiền tài để báo đáp ân sủng đặc biệt. Sung số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备位

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 准备 zhǔnbèi 应聘 yìngpìn 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.

  • - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu 设备 shèbèi 到位 dàowèi

    - Chúng ta cần đặt tất cả các thiết bị vào vị trí.

  • - 我们 wǒmen de 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 备位

Hình ảnh minh họa cho từ 备位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao