Đọc nhanh: 六位 (lục vị). Ý nghĩa là: Sáu vị quan trọng; gồm: quân; thần; phụ; tử; phu; phụ 君; 臣; 父; 子; 夫; 婦 vua; tôi; cha; con; chồng; vợ. Sáu hào 爻 trong kinh Dịch 易 dùng để tượng: âm; dương; cương; nhu; nhân nghĩa..
Ý nghĩa của 六位 khi là Danh từ
✪ Sáu vị quan trọng; gồm: quân; thần; phụ; tử; phu; phụ 君; 臣; 父; 子; 夫; 婦 vua; tôi; cha; con; chồng; vợ. Sáu hào 爻 trong kinh Dịch 易 dùng để tượng: âm; dương; cương; nhu; nhân nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六位
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 己 是 天干 的 第六位
- Kỷ là vị trí thứ sáu của Thiên Can.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
六›