在教 zài jiào

Từ hán việt: 【tại giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại giáo). Ý nghĩa là: theo đạo, đạo Ít-xlam; đạo Hồi. Ví dụ : - Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.. - , Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.. - 。 dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在教 khi là Động từ

theo đạo

信仰某一宗教

Ví dụ:
  • - zài 教堂 jiàotáng 进行 jìnxíng 谋杀 móushā yǒu 强烈 qiángliè 象征性 xiàngzhēngxìng

    - Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đạo Ít-xlam; đạo Hồi

特指信仰伊斯兰教

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在教

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • - zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.

  • - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • - 铃声 língshēng zài 教室 jiàoshì 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.

  • - 教学楼 jiāoxuélóu zài 前边 qiánbian

    - Nhà giảng đường ở phía trước.

  • - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • - 手机 shǒujī wàng zài 教室 jiàoshì le

    - Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.

  • - fán 教授 jiàoshòu zài 教课 jiāokè

    - Giáo sư Phồn đang dạy học.

  • - 教授 jiàoshòu zài 上课 shàngkè

    - Giáo sư đang lên lớp.

  • - 教鞭 jiàobiān guà zài 墙上 qiángshàng

    - Thước dạy học treo trên tường.

  • - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • - 人们 rénmen zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.

  • - zài 聆听 língtīng nín de 雅教 yǎjiào

    - Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.

  • - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在教

Hình ảnh minh họa cho từ 在教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao