Đọc nhanh: 在理 (tại lí). Ý nghĩa là: có lý; hợp lý. Ví dụ : - 老王这话说得在理。 anh Vương nói rất có lý.
Ý nghĩa của 在理 khi là Tính từ
✪ có lý; hợp lý
合乎道理;有理
- 老王 这话 说 得 在 理
- anh Vương nói rất có lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在理
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 我们 在 办理 离婚 手续
- Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.
- 这个 手续 可以 在线 办理
- Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
理›