在劫难逃 zàijiénàntáo

Từ hán việt: 【tại kiếp nan đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在劫难逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại kiếp nan đào). Ý nghĩa là: chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在劫难逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在劫难逃 khi là Thành ngữ

chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định

命中注定要遭受祸害,逃也逃不脱 (迷信) 现在借指坏事情一定要发生,要避免也避免不了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在劫难逃

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 在逃犯 zàitáofàn

    - tội phạm đang lẩn trốn

  • - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • - zài 困难 kùnnán zhōng 找到 zhǎodào 黎明 límíng

    - Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.

  • - zài 困难 kùnnán shí 给予 jǐyǔ le cùn

    - Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.

  • - 此劫 cǐjié 难以避免 nányǐbìmiǎn

    - Thảm họa này là không thể tránh khỏi.

  • - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • - 爷爷 yéye 难逃 nántáo 这场 zhèchǎng zāi

    - Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.

  • - 罪责难逃 zuìzénàntáo

    - khó tránh chịu tội.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - 缉捕 jībǔ zài táo 凶手 xiōngshǒu

    - truy bắt tội phạm đang chạy trốn.

  • - 总是 zǒngshì 窝囊 wōnāng 逃避 táobì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.

  • - 总是 zǒngshì zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 佑助 yòuzhù

    - Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.

  • - zài shù 难逃 nántáo 命运 mìngyùn de rén 很少 hěnshǎo

    - Rất ít người thoát khỏi số mệnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在劫难逃

Hình ảnh minh họa cho từ 在劫难逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在劫难逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa