Đọc nhanh: 在劫难逃 (tại kiếp nan đào). Ý nghĩa là: chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định.
Ý nghĩa của 在劫难逃 khi là Thành ngữ
✪ chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
命中注定要遭受祸害,逃也逃不脱 (迷信) 现在借指坏事情一定要发生,要避免也避免不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在劫难逃
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 他 总是 在 困难 的 时候 佑助 我
- Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在劫难逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在劫难逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
在›
逃›
难›
Số phận là không thể thay đổi, không có chạy trốn nó (thành ngữ). Sự diệt vong của bạn đang ở trong tầm tay.
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết
không thể tránh khỏi (thành ngữ)
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay