Đọc nhanh: 国大 (quốc đại). Ý nghĩa là: viết tắt cho 印度國民大會黨 | 印度国民大会党, Đại hội Quốc gia Ấn Độ (INC), viết tắt cho 國民大會 | 国民大会, Quốc hội Trung Hoa Dân Quốc (tồn tại trong nhiều thời kỳ từ năm 1913 đến năm 2005), viết tắt cho 新加坡國立大學 | 新加坡国立大学, Đại học Quốc gia Singapore (NUS). Ví dụ : - 我们再来次法国大革命那一段 Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.. - 羊舌肸,春秋时晋国大夫。 Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).. - 齐国大军进攻鲁国 nước Tề tấn công nước Lỗ.
Ý nghĩa của 国大 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 印度國民大會黨 | 印度国民大会党, Đại hội Quốc gia Ấn Độ (INC)
abbr. for 印度國民大會黨|印度国民大会党, Indian National Congress (INC)
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ viết tắt cho 國民大會 | 国民大会, Quốc hội Trung Hoa Dân Quốc (tồn tại trong nhiều thời kỳ từ năm 1913 đến năm 2005)
abbr. for 國民大會|国民大会, National Assembly of the Republic of China (extant during various periods between 1913 and 2005)
✪ viết tắt cho 新加坡國立大學 | 新加坡国立大学, Đại học Quốc gia Singapore (NUS)
abbr. for 新加坡國立大學|新加坡国立大学, National University of Singapore (NUS)
✪ viết tắt cho 馬來西亞印度國民大會黨 | 马来西亚印度国民大会党, Quốc hội Ấn Độ Malaysia (MIC)
abbr. for 馬來西亞印度國民大會黨|马来西亚印度国民大会党, Malaysian Indian Congress (MIC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国大
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
大›