Đọc nhanh: 国会大厦 (quốc hội đại hạ). Ý nghĩa là: capitol. Ví dụ : - 我们失去了旧国会大厦 Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.. - 我要一间能看到国会大厦的房间 Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.. - 她应该要求一间面对国会大厦的房间 Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
Ý nghĩa của 国会大厦 khi là Danh từ
✪ capitol
- 我们 失去 了 旧 国会 大厦
- Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.
- 我要 一间 能 看到 国会 大厦 的 房间
- Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国会大厦
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 我们 失去 了 旧 国会 大厦
- Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 我要 一间 能 看到 国会 大厦 的 房间
- Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 这次 出国 留学 对 我 而言 是 个 很大 的 学习 机会
- Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国会大厦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国会大厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
厦›
国›
大›