七大工业国集团 qī dà gōngyèguó jítuán

Từ hán việt: 【thất đại công nghiệp quốc tập đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "七大工业国集团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất đại công nghiệp quốc tập đoàn). Ý nghĩa là: G7, nhóm 7 nước công nghiệp phát triển: Mỹ, Nhật, Anh, Đức, Pháp, Ý và Canada (nay là G8, bao gồm cả Nga).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 七大工业国集团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 七大工业国集团 khi là Danh từ

G7, nhóm 7 nước công nghiệp phát triển: Mỹ, Nhật, Anh, Đức, Pháp, Ý và Canada (nay là G8, bao gồm cả Nga)

G7, the group of 7 industrialized countries: US, Japan, Britain, Germany, France, Italy and Canada (now G8, including Russia)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七大工业国集团

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - biàn 农业国 nóngyèguó wèi 工业国 gōngyèguó

    - biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 农业 nóngyè 工业 gōngyè wèi 立国之本 lìguózhīběn

    - Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 团结 tuánjié 工作 gōngzuò

    - Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.

  • - 那家 nàjiā 工厂倒闭 gōngchǎngdǎobì 使 shǐ 许多 xǔduō 工人失业 gōngrénshīyè

    - Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 商业 shāngyè 集团 jítuán 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 国内 guónèi 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de 企业 qǐyè

    - Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.

  • - 国家 guójiā de 工业 gōngyè 怎么样 zěnmeyàng

    - Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?

  • - gāi 公司 gōngsī bèi 美国 měiguó 企业 qǐyè 集团 jítuán 接管 jiēguǎn

    - Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 七大工业国集团

Hình ảnh minh họa cho từ 七大工业国集团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七大工业国集团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao