Đọc nhanh: 畅所欲言 (sướng sở dục ngôn). Ý nghĩa là: nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý.
Ý nghĩa của 畅所欲言 khi là Thành ngữ
✪ nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
痛痛快快地说出想说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅所欲言
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 他 的 言论 有所 触动
- Những lời của anh ta đã chạm đến người khác.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 不要 被 他 的 谎言 所 欺
- Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅所欲言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅所欲言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
欲›
畅›
言›
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
thành thật với nhau; đối xử chân thành
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Phát Biểu Ý Kiến
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ
chuyện gì cũng kể
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
Lắp Ba Lắp Bắp
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
khỏi bày giải; khỏi giải thích; không cho giải thích
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
giữ im lặng (thành ngữ)
gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó
muốn nói lại thôi
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giữ suy nghĩ của bạn cho riêng mình
(nghĩa bóng) rất khó chịu và cần phải bày tỏ sự không hài lòng của một người(văn học) như thể mắc phải một chiếc xương cá mắc trong cổ họng (thành ngữ)