Đọc nhanh: 静若寒蝉 (tĩnh nhược hàn thiền). Ý nghĩa là: lặng như ve sầu trong mùa đông (thành ngữ).
Ý nghĩa của 静若寒蝉 khi là Thành ngữ
✪ lặng như ve sầu trong mùa đông (thành ngữ)
as quiet as a cicada in winter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静若寒蝉
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静若寒蝉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静若寒蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
若›
蝉›
静›