Đọc nhanh: 各抒己见 (các trữ kỉ kiến). Ý nghĩa là: mỗi người phát biểu ý kiến của mình; mỗi người nói ý riêng của mình. Ví dụ : - 在学术讨论会上,专家们各抒己见,取长补短。 Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Ý nghĩa của 各抒己见 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người phát biểu ý kiến của mình; mỗi người nói ý riêng của mình
各自表达自己的见解和看法
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各抒己见
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 我们 讨论 了 各自 的 见闻
- Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.
- 各种 见闻 让 他 更 了解 世界
- Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 发抒 已见
- bày tỏ ý kiến của mình
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 她 敢于 表达 自己 的 意见
- Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 表明 了 自己 的 意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 这些 艺人 各有 自己 的 师承
- những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 她 各抒已见
- Cô ấy phát biểu ý kiến cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各抒己见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各抒己见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
己›
抒›
见›
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ