Đọc nhanh: 不愤不启 (bất phẫn bất khởi). Ý nghĩa là: một học sinh sẽ không thể giác ngộ cho đến khi anh ta đã cố gắng hết sức mình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 不愤不启 khi là Thành ngữ
✪ một học sinh sẽ không thể giác ngộ cho đến khi anh ta đã cố gắng hết sức mình (thành ngữ)
a student shall not be enlightened until he has tried hard by himself (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愤不启
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 愤愤不平
- đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 被 人 误解 让 他 愤怒 不已
- Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不愤不启
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不愤不启 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
启›
愤›