启示者 qǐshì zhě

Từ hán việt: 【khởi thị giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "启示者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi thị giả). Ý nghĩa là: người mặc khải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 启示者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 启示者 khi là Danh từ

người mặc khải

revelator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启示者

  • - 它们 tāmen 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 启示 qǐshì

    - Chúng không phải là gợi ý thực sự.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - zhè 本书 běnshū 带来 dàilái 人生 rénshēng de 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 海上 hǎishàng 红色 hóngsè de 灯光 dēngguāng 表示 biǎoshì 那儿 nàér yǒu 浅滩 qiǎntān 或者 huòzhě 礁石 jiāoshí

    - ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm

  • - 这堂 zhètáng gěi rén 很大 hěndà de 启示 qǐshì

    - Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.

  • - 汉克 hànkè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 示威者 shìwēizhě

    - Hank không chỉ là một người biểu tình khác.

  • - 超过 chāoguò 四分之一 sìfēnzhīyī de 受访者 shòufǎngzhě 表示 biǎoshì xiǎng zuò 丁克 dīngkè

    - Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - 电影 diànyǐng 启示 qǐshì 如何 rúhé 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù de 时候 shíhou 许多 xǔduō 专家学者 zhuānjiāxuézhě dōu 到场 dàochǎng 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 科学 kēxué de 启示 qǐshì

    - Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启示者

Hình ảnh minh họa cho từ 启示者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启示者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao