Đọc nhanh: 启示录 (khởi thị lục). Ý nghĩa là: Sự khải truyền, sự mặc khải của thánh John thần thánh.
Ý nghĩa của 启示录 khi là Danh từ
✪ Sự khải truyền
the Apocalypse
✪ sự mặc khải của thánh John thần thánh
the Revelation of St John the divine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启示录
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 这堂 课 给 人 很大 的 启示
- Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 电影 启示 我 如何 面对 困难
- Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 这次 经历 给 他 一点 启示
- Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.
- 这项 研究 具有 科学 的 启示
- Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启示录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启示录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
录›
示›