Đọc nhanh: 灵感 (linh cảm). Ý nghĩa là: cảm hứng. Ví dụ : - 我找到了灵感。 Tôi đã tìm thấy cảm hứng.. - 灵感让我创作。 Cảm hứng giúp tôi sáng tác.. - 我在等待灵感。 Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
Ý nghĩa của 灵感 khi là Danh từ
✪ cảm hứng
在文学, 艺术, 科学, 技术等活动中; 由于艰苦学习; 长期实践; 不断积累经验和知识而突然产生的富有创造性的思路
- 我 找到 了 灵感
- Tôi đã tìm thấy cảm hứng.
- 灵感 让 我 创作
- Cảm hứng giúp tôi sáng tác.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵感
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 何谓 灵感
- cái gì gọi là linh cảm?
- 灵感 让 我 创作
- Cảm hứng giúp tôi sáng tác.
- 我 找到 了 灵感
- Tôi đã tìm thấy cảm hứng.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
灵›