Đọc nhanh: 弘扬 (hoằng dương). Ý nghĩa là: phát huy mạnh; tăng cường. Ví dụ : - 弘扬祖国文化。 phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
Ý nghĩa của 弘扬 khi là Động từ
✪ phát huy mạnh; tăng cường
发扬光大也作宏扬
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
So sánh, Phân biệt 弘扬 với từ khác
✪ 弘扬 vs 发扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘扬
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 弘图
- ý đồ lớn
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弘扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弘扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弘›
扬›