光大 guāngdà

Từ hán việt: 【quang đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang đại). Ý nghĩa là: làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách, rộng lớn; to lớn; đông đảo. Ví dụ : - làm rạng rỡ truyền thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách

使显赫盛大

Ví dụ:
  • - 发扬光大 fāyángguāngdà

    - làm rạng rỡ truyền thống.

rộng lớn; to lớn; đông đảo

广大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光大

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 莫大 mòdà de 光荣 guāngróng

    - vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 发扬光大 fāyángguāngdà

    - làm rạng rỡ truyền thống.

  • - 大理石 dàlǐshí de 桌面 zhuōmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.

  • - 这种 zhèzhǒng 把戏 bǎxì 不够 bùgòu 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!

  • - 晨光 chénguāng 照亮 zhàoliàng 大地 dàdì

    - Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.

  • - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • - 借光 jièguāng 百货 bǎihuò 大数 dàshù zài 哪儿 nǎér

    - làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 眼光 yǎnguāng 远大 yuǎndà

    - tầm nhìn xa rộng.

  • - 晓光 xiǎoguāng zài 地上 dìshàng

    - Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà 没什么 méishíme 背人 bèirén de shì

    - Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

  • - 曙光 shǔguāng 照临大地 zhàolíndàdì

    - ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.

  • - 阳光 yángguāng 普照大地 pǔzhàodàdì

    - mặt trời chiếu rọi khắp nơi.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại

  • - 代表 dàibiǎo men de 眼光 yǎnguāng dōu 集注 jízhù zài 大会 dàhuì 主席台 zhǔxítái shàng

    - ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.

  • - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光大

Hình ảnh minh họa cho từ 光大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao