Đọc nhanh: 光大 (quang đại). Ý nghĩa là: làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách, rộng lớn; to lớn; đông đảo. Ví dụ : - 发扬光大 làm rạng rỡ truyền thống.
✪ làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển hách
使显赫盛大
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
✪ rộng lớn; to lớn; đông đảo
广大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光大
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 晨光 照亮 大地
- Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 眼光 远大
- tầm nhìn xa rộng.
- 晓光 洒 在 大 地上
- Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 曙光 照临大地
- ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
- 阳光 普照大地
- mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
大›