发扬踔厉 fāyáng chuō lì

Từ hán việt: 【phát dương xước lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发扬踔厉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát dương xước lệ). Ý nghĩa là: hồ hởi; phấn khởi (tinh thần). Ví dụ : - ()。 tinh thần phấn chấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发扬踔厉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发扬踔厉 khi là Thành ngữ

hồ hởi; phấn khởi (tinh thần)

指精神奋发、意气昂扬也说发扬蹈厉

Ví dụ:
  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬踔厉

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 发扬光大 fāyángguāngdà

    - làm rạng rỡ truyền thống.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 踔厉风发 chuōlìfēngfā

    - tràn đầy phấn khởi.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

  • - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 发扬 fāyáng zhèng 能量 néngliàng

    - Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.

  • - qǐng 发扬 fāyáng 一下 yīxià de 创意 chuàngyì

    - Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • - 传统 chuántǒng 需要 xūyào 传承 chuánchéng 发扬 fāyáng

    - Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.

  • - 发扬 fāyáng 火力 huǒlì 消灭 xiāomiè 敌人 dírén

    - Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.

  • - tóu 沉得 chéndé 厉害 lìhai 脚下 jiǎoxià 有点儿 yǒudiǎner 发飘 fāpiāo

    - đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.

  • - 我们 wǒmen 持续 chíxù 发扬 fāyáng 优秀 yōuxiù 传统 chuántǒng

    - Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.

  • - yào 继续发扬 jìxùfāyáng 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.

  • - qǐng 发扬 fāyáng 下去 xiàqù 这个 zhègè 传统 chuántǒng

    - Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发扬踔厉

Hình ảnh minh họa cho từ 发扬踔厉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发扬踔厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuō , Diào , Tiào , Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYAJ (口一卜日十)
    • Bảng mã:U+8E14
    • Tần suất sử dụng:Thấp