Đọc nhanh: 发扬踔厉 (phát dương xước lệ). Ý nghĩa là: hồ hởi; phấn khởi (tinh thần). Ví dụ : - 发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 tinh thần phấn chấn.
Ý nghĩa của 发扬踔厉 khi là Thành ngữ
✪ hồ hởi; phấn khởi (tinh thần)
指精神奋发、意气昂扬也说发扬蹈厉
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬踔厉
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 你 要 继续发扬 自己 的 优点
- Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.
- 请 发扬 下去 这个 传统
- Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.
- 我们 要 发扬 传统 文化
- Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发扬踔厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发扬踔厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
发›
扬›
踔›