Đọc nhanh: 里出外进 (lí xuất ngoại tiến). Ý nghĩa là: khập khiễng; không đều; so le. Ví dụ : - 墙砌得里出外进。 tường xây không đều.. - 牙长得里出外进的。 răng mọc không đều.
Ý nghĩa của 里出外进 khi là Tính từ
✪ khập khiễng; không đều; so le
不平整;参差不齐
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里出外进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里出外进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里出外进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
外›
进›
里›