Đọc nhanh: 良莠不齐 (lương dửu bất tề). Ý nghĩa là: tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn. Ví dụ : - 这批学员良莠不齐,要因材施教才行 Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Ý nghĩa của 良莠不齐 khi là Thành ngữ
✪ tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
指好人坏人都有 (莠: 狗尾草,比喻品质坏的人)
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良莠不齐
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良莠不齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良莠不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
良›
莠›
齐›
nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận
lẫn lộn phải trái
vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)