良莠不齐 liángyǒubùqí

Từ hán việt: 【lương dửu bất tề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "良莠不齐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương dửu bất tề). Ý nghĩa là: tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn. Ví dụ : - , Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 良莠不齐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 良莠不齐 khi là Thành ngữ

tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn

指好人坏人都有 (莠: 狗尾草,比喻品质坏的人)

Ví dụ:
  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良莠不齐

  • - 不良风气 bùliángfēngqì

    - Nếp sống không lành mạnh.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

  • - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

  • - 良莠不齐 liángyǒubùqí

    - tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.

  • - 心律不齐 xīnlǜbùqí

    - Cô bị rối loạn nhịp tim.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - de 参差不齐 cēncībùqí

    - Răng của anh ta không đều.

  • - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 不齐 bùqí

    - Ý kiến của mọi người không đồng nhất.

  • - 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 整齐 zhěngqí

    - Phòng dọn dẹp không gọn gàng.

  • - 大家 dàjiā 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - Trình độ của mọi người không đồng đều.

  • - shù de 高度 gāodù 参差不齐 cēncībùqí

    - Chiều cao của cây không đồng đều.

  • - 那里 nàlǐ de 设备 shèbèi 齐全 qíquán

    - Thiết bị ở đó không đầy đủ.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两边 liǎngbian 长短不齐 chángduǎnbùqí

    - tờ giấy này hai bên bị so le.

  • - 衣服 yīfú de 尺寸 chǐcùn 参差不齐 cēncībùqí

    - Kích thước quần áo không đồng đều.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良莠不齐

Hình ảnh minh họa cho từ 良莠不齐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良莠不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù , Yǒu
    • Âm hán việt: Dửu , Dữu ,
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDS (廿竹木尸)
    • Bảng mã:U+83A0
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao