自愿 zìyuàn

Từ hán việt: 【tự nguyện】

"自愿" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự nguyện). Ý nghĩa là: tự nguyện. Ví dụ : - tự nguyện tự giác. - tự nguyện tham gia. - xuất phát từ lòng tự nguyện.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自愿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自愿 khi là Động từ

tự nguyện

自己愿意

Ví dụ:
  • - 自觉自愿 zìjuézìyuàn

    - tự nguyện tự giác

  • - 自愿 zìyuàn 参加 cānjiā

    - tự nguyện tham gia

  • - 出于 chūyú 自愿 zìyuàn

    - xuất phát từ lòng tự nguyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 自觉自愿 zìjuézìyuàn

    - tự nguyện tự giác

  • - suì le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • - 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.

  • - 自愿 zìyuàn 参加 cānjiā

    - tự nguyện tham gia

  • - 总是 zǒngshì 装逼 zhuāngbī 愿意 yuànyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.

  • - 自愿 zìyuàn 输将 shūjiāng

    - Anh ấy tự nguyện quyên góp.

  • - bié 自愿 zìyuàn 超过 chāoguò 力所能及 lìsuǒnéngjí de 范围 fànwéi

    - Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.

  • - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 出于 chūyú 自愿 zìyuàn

    - xuất phát từ lòng tự nguyện.

  • - 公司 gōngsī 绝不 juébù yuàn jiāng 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù 孤注一掷 gūzhùyízhì

    - Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ zuò 麻烦 máfán 别人 biérén

    - Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - 不愿 bùyuàn 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ yǒu cuò

    - Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 如果 rúguǒ 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì xué 钢琴 gāngqín jiù bié 挤兑 jǐduì le

    - Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 改造 gǎizào 自然 zìrán de 宏愿 hóngyuàn

    - chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.

  • - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • - 甚至 shènzhì yǒu 几次 jǐcì 自愿 zìyuàn 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng

    - Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.

  • - 杰是 jiéshì xīn de 自愿者 zìyuànzhě

    - Jay là một tình nguyện viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自愿

Hình ảnh minh họa cho từ 自愿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 自愿 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao