Đọc nhanh: 自愿 (tự nguyện). Ý nghĩa là: tự nguyện. Ví dụ : - 自觉自愿 tự nguyện tự giác. - 自愿参加 tự nguyện tham gia. - 出于自愿 xuất phát từ lòng tự nguyện.
Ý nghĩa của 自愿 khi là Động từ
✪ tự nguyện
自己愿意
- 自觉自愿
- tự nguyện tự giác
- 自愿 参加
- tự nguyện tham gia
- 出于 自愿
- xuất phát từ lòng tự nguyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 自觉自愿
- tự nguyện tự giác
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 自愿 参加
- tự nguyện tham gia
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 出于 自愿
- xuất phát từ lòng tự nguyện.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 我 宁愿 自己 做 , 也 不 麻烦 别人
- Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 她 不愿 承认 自己 有 错
- Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 改造 自然 的 宏愿
- chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 杰是 新 的 自愿者
- Jay là một tình nguyện viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 自愿 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
愿›
自›