冤枉 yuānwɑng

Từ hán việt: 【oan uổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冤枉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan uổng). Ý nghĩa là: đổ oan; đổ lỗi; vu oan; giáng họa, oan uổng; bất công; oan ức, oan; không đáng. Ví dụ : - 。 Cô đã bị đổ oan là tội phạm.. - 。 Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.. - 。 Các người đừng có mà đổ oan người khác.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冤枉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冤枉 khi là Động từ

đổ oan; đổ lỗi; vu oan; giáng họa

受到不公平的待遇;被加上不应有的罪名

Ví dụ:
  • - bèi 冤枉 yuānwang chéng le 罪犯 zuìfàn

    - Cô đã bị đổ oan là tội phạm.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 冤枉 khi là Tính từ

oan uổng; bất công; oan ức

形容没做错被批评等感觉不公平

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

oan; không đáng

不值得

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉

  • - 平反 píngfǎn 冤案 yuānàn

    - sửa lại án oan

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - bị nỗi oan ức mờ ám.

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - chịu oan khiên

  • - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • - bèi 冤枉 yuānwang chéng le 罪犯 zuìfàn

    - Cô đã bị đổ oan là tội phạm.

  • - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤枉

Hình ảnh minh họa cho từ 冤枉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao