Đọc nhanh: 强求 (cường cầu). Ý nghĩa là: cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc. Ví dụ : - 他常常强求自己做到完美。 Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.. - 强求自己完美很有压力。 Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.. - 他不喜欢强求任何事情。 Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Ý nghĩa của 强求 khi là Động từ
✪ cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc
硬要求
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强求
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 市场需求 表现 强势
- Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
求›