尚且 shàngqiě

Từ hán việt: 【thượng thả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尚且" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng thả). Ý nghĩa là: vẫn; còn; vẫn còn; hãy còn; huống chi; huống hồ. Ví dụ : - 。 Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.. - 。 Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.. - 。 Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尚且 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 尚且 khi là Liên từ

vẫn; còn; vẫn còn; hãy còn; huống chi; huống hồ

用于复句前一分句的动词前,提出某种明显的事例作比况,后一分句常有“何况”“更”等相呼应,对程度上有差别的同类事例作出必然的结论

Ví dụ:
  • - 尚且 shàngqiě 不能 bùnéng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尚且

尚且 + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 尚且 shàngqiě 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.

  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

Chủ ngữ 1 + 尚且 + Động từ, 何况 + Chủ ngữ 2

Ví dụ:
  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚且

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

  • - 尚且 shàngqiě 不能 bùnéng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 这么 zhème nán 老师 lǎoshī 尚且 shàngqiě 犯错 fàncuò

    - Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.

  • - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 尚且 shàngqiě 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.

  • - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

  • - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尚且

Hình ảnh minh họa cho từ 尚且

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao