Đọc nhanh: 操劳 (thao lao). Ý nghĩa là: làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang, xốc vác. Ví dụ : - 日夜操劳 ngày đêm làm lụng vất vả. - 操劳过度 vất vả quá độ
Ý nghĩa của 操劳 khi là Động từ
✪ làm lụng vất vả; chịu khó làm việc; lao lực; đa mang
辛辛苦苦地劳动;费心料理(事务); 劳动, 多指体力劳动
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 操劳过度
- vất vả quá độ
✪ xốc vác
劳累辛苦
So sánh, Phân biệt 操劳 với từ khác
✪ 操心 vs 操劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操劳
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 父母 为 家庭 操劳 了 一生
- Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
操›
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
hao phí tinh thần sức lực; hao tổn tinh thần; buồn bực; quấy rầy; cực lòngphiền; nhờ (lời nói khách sáo)lophiền lòng
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
lo liệu; giải quyết; xử lý; quán xuyếntìm cách; dự định; trù hoạch; chuẩn bị; đặt kế hoạch; chuẩn bị mởdàn cảnhthao trì
bị liên luỵ; chịu liên luỵ; chịu lụy