Đọc nhanh: 繁冗 (phồn nhũng). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà, chộn rộn. Ví dụ : - 文辞繁冗,芟除未尽。 câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.. - 文字繁冗拖沓 văn chương dài dòng.
Ý nghĩa của 繁冗 khi là Động từ
✪ phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà
同'烦冗'
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
✪ chộn rộn
扰乱, 使不安静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁冗
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁星 满天
- sao đầy trời
- 繁星点点
- sao dày đặc
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁冗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁冗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冗›
繁›