Đọc nhanh: 分流 (phân lưu). Ý nghĩa là: khơi thêm dòng (sông), phân luồng; phân tuyến (trong giao thông). Ví dụ : - 人车分流。 phân luồng xe cộ. - 消费资金分流 Phân chia vốn tiêu dùng.
Ý nghĩa của 分流 khi là Động từ
✪ khơi thêm dòng (sông)
从干流中分出一股或几股水流注入另外的河流或单独入海
✪ phân luồng; phân tuyến (trong giao thông)
(人员、车辆等) 分别向不同的道路、方向流动
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 消费 资金 分流
- Phân chia vốn tiêu dùng.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
流›