Đọc nhanh: 四分五裂 (tứ phân ngũ liệt). Ý nghĩa là: chia năm xẻ bảy; tan rã.
Ý nghĩa của 四分五裂 khi là Thành ngữ
✪ chia năm xẻ bảy; tan rã
形容分散、不完整、不团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四分五裂
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 细胞分裂
- phân bào
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 每堂 课 四十五分钟
- Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四分五裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四分五裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
分›
四›
裂›
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
sụp đổ; tan rã
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
những thứ lặt vặtmảnh vỡ rải rác
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển