出席 chūxí

Từ hán việt: 【xuất tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất tịch). Ý nghĩa là: dự họp; tham dự; có mặt; đến dự. Ví dụ : - 90%。 90% cổ đông tham dự hội nghị.. - 。 Tất cả các thành viên đều phải có mặt.. - 。 Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出席 khi là Động từ

dự họp; tham dự; có mặt; đến dự

有发言权和表决权的成员 (有时也泛指一般人) 参加会议; 加入某种组织或某种活动

Ví dụ:
  • - 90 de 股东 gǔdōng 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - 90% cổ đông tham dự hội nghị.

  • - 所有 suǒyǒu 成员 chéngyuán dōu 必须 bìxū 出席 chūxí

    - Tất cả các thành viên đều phải có mặt.

  • - 出席 chūxí 今天 jīntiān de 活动 huódòng

    - Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出席

出席 + Danh từ (会议/ 活动/ 典礼/ 宴会)

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • - 今天 jīntiān yào 出席会议 chūxíhuìyì

    - Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.

So sánh, Phân biệt 出席 với từ khác

出席 vs 参加

Giải thích:

"" thường chỉ những hội nghị trang trọng, phạm vi của "" rộng hơn rất nhiều ví dụ như: tổ chức, hoạt động, công việc, thi đấu...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • - 恳请 kěnqǐng 出席 chūxí

    - tha thiết mời dự tiệc.

  • - 全体出席 quántǐchūxí

    - toàn thể đến dự.

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 务希 wùxī 拨冗 bōrǒng 出席 chūxí

    - mong bác nhín chút thời giờ đến dự

  • - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • - 今天 jīntiān yào 出席会议 chūxíhuìyì

    - Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • - 所有 suǒyǒu 成员 chéngyuán dōu 必须 bìxū 出席 chūxí

    - Tất cả các thành viên đều phải có mặt.

  • - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • - 由于 yóuyú 工作 gōngzuò 紧张 jǐnzhāng 不能 bùnéng 出席 chūxí

    - Vì công việc quá bận nên cô không thể có mặt.

  • - 出席会议 chūxíhuìyì de 人数 rénshù 合计 héjì 50 rén

    - Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.

  • - 长官 zhǎngguān 出席 chūxí le 重要 zhòngyào 会议 huìyì

    - Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 出席 chūxí 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出席

Hình ảnh minh họa cho từ 出席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao