Đọc nhanh: 出席此次 (xuất tịch thử thứ). Ý nghĩa là: Dự họp vào thời gian này. Ví dụ : - 她要邀请专家出席此次学术讨论会。 Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.
Ý nghĩa của 出席此次 khi là Danh từ
✪ Dự họp vào thời gian này
- 她 要 邀请 专家 出席 此次 学术 讨论会
- Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席此次
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 爸爸 出 了 三次 差 了
- Bố đã đi công tác ba lần rồi.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 找出 上次 的 截图
- Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 她 要 邀请 专家 出席 此次 学术 讨论会
- Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.
- 这次 会议 有 很多 人来 出席
- Cuộc họp lần này có rất nhiều người đến tham gia.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出席此次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出席此次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
席›
次›
此›