到场 dàochǎng

Từ hán việt: 【đáo trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo trường). Ý nghĩa là: có mặt; đến; đến nơi; hiện diện. Ví dụ : - 。 khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到场 khi là Động từ

có mặt; đến; đến nơi; hiện diện

亲自到某种集会或活动的场所

Ví dụ:
  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù de 时候 shíhou 许多 xǔduō 专家学者 zhuānjiāxuézhě dōu 到场 dàochǎng 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到场

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - 飞机 fēijī 按时 ànshí 到达 dàodá le 机场 jīchǎng

    - Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - chē dào dào 停车场 tíngchēchǎng

    - Anh quay xe ra bãi đỗ xe.

  • - 相关 xiāngguān 证件 zhèngjiàn 携带 xiédài dào 考场 kǎochǎng

    - Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.

  • - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • - 我们 wǒmen dōu bèi 那个 nàgè 场面 chǎngmiàn xià dào le

    - Tất cả chúng tôi đều bị cảnh tượng đó làm sợ hãi.

  • - qǐng 本人 běnrén 尽快 jǐnkuài 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 准时 zhǔnshí 赶到 gǎndào 机场 jīchǎng jiē

    - Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • - liú 五个 wǔgè rén 打场 dǎcháng xià shèng de rén dào 地理 dìlǐ sòng 肥料 féiliào

    - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.

  • - 每到 měidào 星期六 xīngqīliù 我们 wǒmen chǎng 总要 zǒngyào 放场 fàngchǎng 电影 diànyǐng zhè 差不多 chàbùduō chéng le 定例 dìnglì le

    - cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.

  • - néng 不能 bùnéng zhàn dào 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng

    - Bạn không thể chỉ đứng tại hiện trường vụ án

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到场

Hình ảnh minh họa cho từ 到场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao