Đọc nhanh: 出任 (xuất nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; nhậm chức. Ví dụ : - 专业评审团将邀请德高望重的行业专家出任评审团顾问。 Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Ý nghĩa của 出任 khi là Động từ
✪ đảm nhiệm; nhậm chức
出来担任 (某种官职)
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出任
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他们 出色 地 完成 了 任务
- Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
出›