Đọc nhanh: 加入 (gia nhập). Ý nghĩa là: tham gia; tham dự, thêm; thêm vào. Ví dụ : - 他加入了游泳队。 Anh ấy đã tham gia đội bơi.. - 你想不想加入我们? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?. - 我已经加入了工作队。 Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
Ý nghĩa của 加入 khi là Động từ
✪ tham gia; tham dự
参加;参与
- 他 加入 了 游泳队
- Anh ấy đã tham gia đội bơi.
- 你 想 不想 加入 我们 ?
- Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thêm; thêm vào
添加进去
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 加入
✪ A + 加入 + B
A tham gia/ gia nhập B
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 我 的 朋友 加入 了 一个 社团
- Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.
So sánh, Phân biệt 加入 với từ khác
✪ 加入 vs 参加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加入
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 我 加入 了 俱
- Tôi tham gia câu lạc bộ.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我 并 没 加入 帮派
- Tôi không ở trong một băng đảng.
- 我们 加入 了 棒球队
- Chúng tôi đã gia nhập đội bóng chày.
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 我方 要求 加入 被告
- Chúng tôi yêu cầu bao gồm bằng chứng chụp ảnh
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
加›
Nhập, Sát Nhập, Vào, …
tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc)góp mặt
Tham Gia
Tham Gia, Tham Dự
Dự Họp, Có Mặt
Đút Vào, Đầu Tư Vào,
nhúng tay; chen tay vào; tham giaxía
chen chân; tham gia; xen chân
có mặt; đến; đến nơi; hiện diện
Bơm, Châm, Mớm