Đọc nhanh: 参与 (tham dữ). Ý nghĩa là: tham dự; tham gia. Ví dụ : - 他积极参与学校的活动。 Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.. - 同学们热烈地参与讨论。 Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.. - 专家们参与了研讨会。 Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
Ý nghĩa của 参与 khi là Động từ
✪ tham dự; tham gia
参加(事务的计划、讨论、处理)也作参预
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参与
✪ 全面/ 积极/ 主动/ 热心/ 亲身 + 参与
- 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
So sánh, Phân biệt 参与 với từ khác
✪ 参加 vs 参与
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参与
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 她 参与 了 谈判
- Cô ấy đã tham gia đàm phán.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参与
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
参›