Đọc nhanh: 出席者 (xuất tịch giả). Ý nghĩa là: người tham dự; người tham gia. Ví dụ : - 出席者全为大学生。 Người tham dự đều là sinh viên.
Ý nghĩa của 出席者 khi là Danh từ
✪ người tham dự; người tham gia
參加者
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席者
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出席者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出席者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
席›
者›